1/ Diễn tả thói quen
( đi với hiện tại đơn )
+ I always wake up at 6 am.
+ She always reads books before going to bed.
( đi với hiện tại đơn )
+ I always wake up at 6 am.
+ She always reads books before going to bed.
2/ Nhấn mạnh - mang nghĩa lúc nào cũng hay một lời phàn nàn(complaint)
( đi với hiện tại tiếp diễn )
+ She is always forgetting her purse when eating out with me.
( cô ấy lúc nào cũng quên mang theo ví khi đi ăn cùng tôi. )
+ Peter is always going to school late.
( Peter cứ đi học muộn hoài. )
( đi với hiện tại tiếp diễn )
+ She is always forgetting her purse when eating out with me.
( cô ấy lúc nào cũng quên mang theo ví khi đi ăn cùng tôi. )
+ Peter is always going to school late.
( Peter cứ đi học muộn hoài. )
3/ Như một lời hứa ( a promise )
( đi với tương lai đơn )
+ I will always love you.
( cũng là tên một bài hát nổi tiếng )
( đi với tương lai đơn )
+ I will always love you.
( cũng là tên một bài hát nổi tiếng )
Xem bài viết cập nhật tại takisinews.com : https://takisinews.com/tieng-anh/tu-vung/3-nghia-khac-khi-dung-cac-cau-truc-voi-always/
Sưu Tầm