Wednesday, April 13, 2016

Unknown

Một số tính từ thông dụng có giới từ đi kèm p1



• important to : quan trọng đối với ai
• interested in : quan tâm đến
• mad with : bị điên lên vì
• made of : được làm bằng
• married to : cưới (ai) • necesary to : cần thiết đối với (ai) • necessay for : cần thiết đối với (cái gì) • new to : mới mẻ đối với (ai) • opposite to : đối diện với • pleased with : hài lòng với • polite to : lịch sự đối với (ai) • present at : có mặt ở • responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) • responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) • rude to : thô lỗ với (ai) • strange to : xa lạ (với ai) • surprised at : ngạc nhiên về • sympathetic with : thông cảm với • thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì • tired from : mệt mỏi vì • tired of : chán nản với • wasteful of : lãng phí • worried about : lo lắng về (cái gì) • worried for : lo lắng cho (ai)


Theo Tienganhchonguoidilam

Unknown

Unknown -

EvilTTK - Không đổi mới sao tiến tới

Nhận thông tin mới nhất qua mail :