Wednesday, April 13, 2016

Unknown

Cụm động từ với come




CỤM ĐỘNG TỪ VỚI "COME"
1. Come about : xảy ra, đổi chiều
2. Come aboard : lên tàu
3. Come across : tình cờ gặp
4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

5. Come again : trở lại 6. Come against : đụng phải, va phải 7. Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi 8. Come apart : tách khỏi, rời ra 9. Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào 10. Come away : đi xa, rời ra 11. Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại 12. Come before : đến trước 13. Come between : đứng giữa, can thiệp vào 14. Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu 15. Come clean : thú nhận 16. Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại 17. Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt 18. Come down with : góp tiền, bị ốm 19. Come easy to : không khó khăn đối với ai 20. Come forward : đứng ra, xung phong

Sưu tầm

Unknown

Unknown -

EvilTTK - Không đổi mới sao tiến tới

Nhận thông tin mới nhất qua mail :