Postpone:
* Động từ postpone là huỷ bỏ một sự kiện và thay chuyện đó vào một ngày khác (to change an event to a later time or date).
- The meeting was postponed until further notice=Buổi họp huỷ và sẽ họp khi có thông cáo mới.
* Danh từ là postponement.
Delay:
* Động từ delay là trì hoãn, chỉ chậm lại, nhưng sự kiện vẫn diễn ra.
- The game was postponed because of heavy snow=Cuộc đấu banh bị hoãn vì có tuyết nhiều.
- The meeting was delayed because the chairman was late=Buổi họp bị trễ vì ông Chủ tịch tới trễ.
- We cannot delay any longer=Chúng ta không thể trì hoãn lâu hơn nữa.
- We must act without delay=Chúng ta phải hành động ngay.
- Many people delay sending in their tax returns until the last day=Nhiều người hoãn khai thuế cho tới ngày chót.
* Danh từ của delay là delay.
- Another delay will postpone the space mission for a year=Một lần hoãn nữa có thể hoãn cuộc sứ mệnh không gian thêm một năm nữa.
Delay và postpone: nếu có động từ theo sau thì động từ ở thể v-ing.
- He delayed starting=Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn).
- He postponed leaving=Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác).
- They’ve decided to postpone having a family until they finish college=Họ quyết định hoãn có con cho đến khi học xong đại học.
* Danh từ là postponement.
Delay:
* Động từ delay là trì hoãn, chỉ chậm lại, nhưng sự kiện vẫn diễn ra.
- The game was postponed because of heavy snow=Cuộc đấu banh bị hoãn vì có tuyết nhiều.
- The meeting was delayed because the chairman was late=Buổi họp bị trễ vì ông Chủ tịch tới trễ.
- We cannot delay any longer=Chúng ta không thể trì hoãn lâu hơn nữa.
- We must act without delay=Chúng ta phải hành động ngay.
- Many people delay sending in their tax returns until the last day=Nhiều người hoãn khai thuế cho tới ngày chót.
* Danh từ của delay là delay.
- Another delay will postpone the space mission for a year=Một lần hoãn nữa có thể hoãn cuộc sứ mệnh không gian thêm một năm nữa.
Delay và postpone: nếu có động từ theo sau thì động từ ở thể v-ing.
- He delayed starting=Anh ta hoãn chuyện khởi hành (sẽ đi trễ hơn).
- He postponed leaving=Anh ta hoãn chuyện rời đi (sẽ đi vào hôm khác).
- They’ve decided to postpone having a family until they finish college=Họ quyết định hoãn có con cho đến khi học xong đại học.
Nguồn mỗi ngày 4 từ vựng tiếng anh