Phân biệt Convince and Persuade, Put on và Wear
1. PHÂN BIỆT "Convince" VÀ "Persuade"
- to convice : thuyết phục someone tin vào 1 điều gì đó/nghĩ về 1 điều gì đó
- to persuade : thuyết phục someone làm 1 việc gì đó
Ex:
- He convinced me that he was right
- He persuaded me to seek more advice
- I lost too much money betting at the races last time, so you won't persuade me to go again
- I convinced her that the symphony needed financial help
*NOTE:
We convince people of something
We persuade people to act
2/ PHÂN BIỆT "PUT ON" VÀ "WEAR"
- I put on my clothes before going out.
- The girl who wears a purple robe, is my sister.
Nhận xét: Hai động từ trên đều có nghĩa là "mặc", nhưng "to put on" chỉ một hành động; còn "to wear" chỉ một tình trạng. Vậy, muốn dịch câu: "Tôi rửa mặt rồi mặc quần áo".
Không viết thế này nhé: I wash my face and wear my clothes.
Phải viết: I wash my face and put on my clothes.
* NOTE: Để phân biệt to dress với to put on. Cả hai động từ này đều chỉ một tác động, nhưng to dress (someone) = mặc quần áo cho ai, còn to put on (something) = mặc, đội, mang (quần áo, nón, giầy, dép...)
Ex:
- The mother dressed her baby.
- She dressed herself and went out.
- He convinced me that he was right
- He persuaded me to seek more advice
- I lost too much money betting at the races last time, so you won't persuade me to go again
- I convinced her that the symphony needed financial help
*NOTE:
We convince people of something
We persuade people to act
2/ PHÂN BIỆT "PUT ON" VÀ "WEAR"
- I put on my clothes before going out.
- The girl who wears a purple robe, is my sister.
Nhận xét: Hai động từ trên đều có nghĩa là "mặc", nhưng "to put on" chỉ một hành động; còn "to wear" chỉ một tình trạng. Vậy, muốn dịch câu: "Tôi rửa mặt rồi mặc quần áo".
Không viết thế này nhé: I wash my face and wear my clothes.
Phải viết: I wash my face and put on my clothes.
* NOTE: Để phân biệt to dress với to put on. Cả hai động từ này đều chỉ một tác động, nhưng to dress (someone) = mặc quần áo cho ai, còn to put on (something) = mặc, đội, mang (quần áo, nón, giầy, dép...)
Ex:
- The mother dressed her baby.
- She dressed herself and went out.
Theo mỗi ngày 4 từ vựng tiếng anh