Thursday, May 12, 2016

Unknown

ANOTHER vs OTHERS vs THE OTHER vs THE OTHERS



ANOTHER vs OTHERS vs THE OTHER vs THE OTHERS

1. Another: một…nào đó
Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào không xác định
Ex:
This book is so boring. Give me another
(Quyển sách nào chán quá, đưa cho tôi quyển khác xem -> quyển nào cũng được, không xác định)

2. Others: những…khác
Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định
Ex:
These books are so boring. Give me others
(Những quyển sách này chán quá, đưa cho tôi những quyển khác xem -> tương tự như câu trên nhưng ở số nhiều)

3. The other:…còn lại
Xác định, số ít
Ex:
I have two bicycles. One is new; the other is old.
(Tôi có 2 chiếc xe đạp. Một chiếc thì mới, chiếc còn lại thì cũ)

4. The others: những…còn lại
Xác định, số nhiều
Ex:
I have 3 bicycles. One is new; the others are old.
(Tôi có 3 chiếc xe đạp. Một chiếc thì mới, những chiếc (2 chiếc) còn lại thì cũ)
N Lưu ý:
- The others = the other + Danh từ số nhiều
Ex:
I have 5 bicycles. I don’t like this bicycle. I like the others = (I like the other + books)
- Khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thứ 2 dùng THE OTHER
Ex:
I have two bicycles. One is new, and the other is old.
(Tôi có 2 chiếc xe đạp. Một chiếc cũ, chiếc còn lại thì mới)

Sưu Tầm

Unknown

Unknown -

EvilTTK - Không đổi mới sao tiến tới

Nhận thông tin mới nhất qua mail :